
Giá công bố | 479,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 48,830,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 152,294,700₫ |
Giá công bố | 528,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 51,280,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 165,328,700₫ |
Giá công bố | 592,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 54,480,700₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 182,352,700₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 12.2023, ngoài chính sách ưu đãi của Toyota Việt Nam, Toyota Tân Phú xin dành tặng thêm Quý Khách Hàng gói quà tặng khi sở hữu các dòng xe Toyota như sau:
🎁 Toyota Vios: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, bơm lốp điện tử, phủ gầm chống rỉ, camera hành trình trước Blaupunkt
🎁 Toyota Corolla Altis: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, camera hành trình trước Blaupunkt, gói bảo dưỡng 10.000 km
🎁 Toyota Camry: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, camera hành trình trước Blaupunkt, phủ gầm chống rỉ
🎁 Toyota Yaris Cross: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, camera hành trình trước Blaupunkt, gói bảo dưỡng 10.000km
🎁 Toyota Corolla Cross: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, gói bảo dưỡng 10.000km, camera hành trình trước Blaupunkt
🎁 Toyota Fortuner: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, camera hành trình trước Blaupunkt, phủ gầm chống rỉ
🎁 Toyota Raize: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, camera hành trình trước Blaupunkt, phủ gầm chống rỉ
🎁 Toyota Veloz: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, camera hành trình trước Blaupunkt, nệm ghế simili
🎁 Toyota Avanza: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, camera hành trình trước Blaupunkt, nệm ghế simili
🎁 Toyota Wigo: Tặng gói phụ kiện chính hãng: Phim cách nhiệt USA, lót sàn, camera hành trình trước Blaupunkt, phủ gầm chống rỉ
Tổng Quan Toyota Vios 2023
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Vios mới với những nâng cấp vượt trội về an toàn và tiện nghi. Xe đa dạng bao gồm 3 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Vios 1.5E MT (số sàn): 479.000.000 VND
- Toyota Vios 1.5E AT (số tự động): 528.000.000 VND
- Toyota Vios 1.5G AT (số tự động): 592.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Vios 2023
Bước sang thế hệ mới, Toyota Vios được lột xác ngoạn mục từ thiết trẻ trung cá tính đến sự vượt trội về công nghệ an toàn trên xe. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475mm. Tỉ lệ thân xe vẫn được duy trì với chiều dài cơ sở 2.550mm và khoảng sáng gầm xe 133mm. Do đó, bán kính vòng quay tối thiểu vẫn được tối ưu ở 5,1 mét, không thay đổi so với thế hệ trước.
Phần đầu xe được thiết kế với diện mạo hoàn toàn mới, góc cạnh hơn mang nét phóng khoáng, hướng đến đối tượng khách hàng mới trẻ trung và năng động. Đổi mới thiết kế phần lưới tản nhiệt giúp phần đầu xe ấn tượng kết hợp cụm đèn sương mù LED từ hai bên góc đầu xe tạo nên tổng thể hài hòa và chỉnh chu.
Phần ngoại thất có thay đổi đột phá, công nghệ đèn LED dạng bóng chiếu với thiết kế ấn tượng và cho khả năng chiếu sáng tốt đồng thời giảm tiêu thụ năng lượng. Ngoài ra xe được trang bị các công nghệ đèn hiện đại như: Đèn tự động bật tắt, đèn chờ dẫn đường (Follow me home), nhắc nhở đèn sáng, đèn báo phanh trên cao dạng LED.
Tất cả phiên bản đều sử dụng la-zăng kích thước 15-inch, đi kèm bộ lốp thông số 185/60R15, cân đối giữa khả năng vận hành êm ái, nhưng vẫn đem lại thiết kế cân đối cho ngoại thất. Thiết kế la-zăng cũng được thiết kế mới cá tính và mạnh mẽ hơn so với trước đây.
Gương chiếu hậu tất cả phiên bản đều trang bị chỉnh điện và sơn cùng màu với thân xe.
Phần thân Toyota Vios cũng táo bạo hơn với các đường dập nổi sắc sảo. Đường dập nổi bên trên phá cách hơn khi vuốt lên cao so với tay nắm cửa, và được tiếp nối bởi một đường dập nổi khác rõ nét dần về phía sau kết thúc ở cụm đèn hậu. Thiết kế này mang lại phong cách cá tính,khỏe khoắn hơn hẳn so với trước đây.
Đuôi xe có thiết kế dập nổi ở hai bên cản sau, kết hợp với cản dưới có màu sắc cách điệu tạo cảm giác khỏe khoắn, vững chãi.
Nội thất Toyota Vios 2023
Lấy cảm hứng từ khái niệm “Đẳng cấp & Cảm xúc”, nội thất Toyota Vios đã được thiết kế mới lại hoàn toàn, tinh tế và hiện đại hơn. Các chi tiết mạ crom láng mịn nổi bật hơn mang lại cảm giác sang trọng cho nội thất. Đặc biệt, cụm hệ thống giải trí và hệ thống điều hòa được thiết kế nổi bật và hiện đại.
Vô lăng Toyota Vios thế hệ mới được thiết kế bo tròn cạnh đáy nhiều hơn trước. Vô lăng trên phiên bản 1.5G CVT được bọc da chỉ vàng, 1.5 E CVT bọc da chỉ bạc và có thể điều chỉnh 2 hướng. Phiên bản 1.5E CVT đã được nâng cấp điều khiển âm thanh trên vô-lăng tương tự phiên bản 1.5G được trang bị đàm thoại rảnh tay cùng tính năng cruise control.
Hai phiên bản CVT được nâng cấp đồng hồ lái Optitron tích hợp màn hình đa thông tin MID, tự động phát sáng tăng cường mang đến khả năng hiển thị tốt hơn. Trong khi đó, phiên bản 1.5E MT vẫn tiếp tục sử dụng đồng hồ lái Analog như trước đây.
Khu vực trung tâm, hệ thống giải trí được thiết kế gồm màn hình cảm ứng đặt nổi dạng 9 inch cho phép kết nối smartphone và dàn 6 loa bố trí thông minh trong không gian xe cho khách hàng những trải nghiệm thú vị. Hệ thống điều hòa tự động cho khả năng làm mát nhanh và sâu cho khách hàng cảm giác thoải mái khi vận hành xe trên đường.
Tất cả các phiên bản đều được trang bị ghế ngồi dạng bọc da kiểu dáng thể thao trẻ trung, hiện đại, ghế da màu đen chỉ bạc đối với phiên bản 1.5 E CVT và bọc da chỉ vàng đối với phiên bản 1.5G CVT đem lại sự êm ái thoải mái cho chuyến đi. Ngoài ra trên phiên bản Vios 2023 đã được trang bị cho hành khách thêm 2 cổng sạc USB ở hàng ghế sau
Hàng ghế thứ hai có tựa tay trung tâm tích hợp giá để cốc, đồng thời có thể gập gọn theo tỉ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý. Khoang hành lý của Toyota Vios ở điều kiện tiêu chuẩn có dung tích 506 lít, khá lớn trong các xe cùng phân khúc.
Vận Hành Toyota Vios 2023
Mẫu xe thế hệ mới sử dụng động cơ xăng 2NR-FE dung tích 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC kết hợp hệ thống van biến thiên kép Dual VVT-i, tạo ra công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4200 vòng/phút.
Tuy vậy, cơ cấu truyền động trên đã khẳng định được độ tin cậy qua nhiều năm qua các thế hệ trước đó. Nhờ đó, Toyota Vios kế thừa những ưu điểm vận hành như: tiết kiệm nhiên liệu, vận hành bền bỉ và thân thiện với môi trường.
Hệ thống treo trên thế hệ mới cũng không có sự thay đổi với treo trước kiểu độc lập Macpherson và treo sau kiểu dầm xoắn. Tuy nhiên, nhà sản xuất cũng có điều chỉnh đôi chút hệ thống lò xo và giảm xóc, mang lại cảm giác êm ái hơn. Thân xe cũng được cải tiến nhằm giảm các rung động không mong muốn ở các vị trí bảng điều khiển, hàn bổ sung tại cột trụ B, thanh giằng gầm xe lớn hơn và tăng cường các điểm nối dưới gầm xe.
An Toàn Toyota Vios 2023
Toyota Vios mới nâng cấp toàn diện hệ thống an toàn trên mẫu xe sedan hạng B mới
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Cảm biến lùi (1.5G CVT và 1.5E CVT)
7 túi khí (người lái và hành khách phía trước, bên hông phía trước, túi khí rèm và đầu gối người lái)
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (tựa đầu giảm chấn)
Cột lái & bàn đạp phanh tự đổ
Khung xe GOA
Dây an toàn 3 điểm tất cả các ghế
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động kết hợp mã hóa động cơ (1.5G CVT)
Thông Số Toyota Vios 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Vios 1.5E MT | Toyota Vios 1.5E AT | Toyota Vios 1.5G AT |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895 x 1420 x 1205 | 1895 x 1420 x 1205 | 1895 x 1420 x 1205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1475/1460 | 1475/1460 | 1475/1460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | 1550 | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 |
Động cơ xăng | 2NR-FE | 2NR-FE | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 79/6000 | 79/6000 | 79/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 | 140/4200 | 140/4200 |
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | 170 |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp/ CVT | Hộp số tự động vô cấp/ CVT |
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson/Macpherson strut | Độc lập Macpherson/Macpherson strut | Độc lập Macpherson/Macpherson strut |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn/Torsion beam | Dầm xoắn/Torsion beam | Dầm xoắn/Torsion beam |
Trợ lực tay lái | Điện/Electric | Điện/Electric | Điện/Electric |
Vành & lốp xe | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Phanh trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15" | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15" | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15' |
Phanh sau | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc | Đĩa đặc/Solid disc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7.74 | 7.53 | 7.49 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.85 | 4.7 | 4.79 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 5.92 | 5.74 | 5.78 |
Cụm đèn trước chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect | Halogen kiểu đèn chiếu/Halogen Projector | Led |
Cụm đèn trước chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect | Led |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Tự động bật/tắt | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Đèn vị trí | Led | Led | Led |
Đèn phanh | Led | Led | Led |
Đèn báo rẽ | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb |
Đèn lùi | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường/Bulb | Bóng thường/Bulb | LED |
Đèn sương mù trước | Có/With Led | Có/With Led | Có/With Led |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu ngoài chức năng gập điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | Có/With |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | Cùng màu thân xe/Colored | Cùng màu thân xe/Colored |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Ăng ten | Vây cá/Shark fin | Vây cá/Shark fin | Vây cá/Shark fin |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | Cùng màu thân xe/Body color | Mạ cờ rôm/ Chrome plated |
Thanh cản (giảm va chạm) trước | Cùng màu thân xe/Color | Cùng màu thân xe/Color | Cùng màu thân xe/Color |
Thanh cản (giảm va chạm) sau | Cùng màu thân xe/Color | Cùng màu thân xe/Color | Cùng màu thân xe/Color |
Lưới tản nhiệt | Color/Sơn đen | Color/Sơn đen | Plating + Color/Sơn đen bóng |
Tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu tay lái | Urethane | Bọc da/Leather | Bọc da/Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không có/Without | Điều chỉnh âm thanh/Audio switch | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode | 2 chế độ ngày và đêm/Day & Night mode |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất/Pigmentation | Cùng màu nội thất/Pigmentation | Mạ bạc/Silver plating |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không có/Without | Có/With | Màn hình TFT/TFT |
Chất liệu bọc ghế | PVC | Da/Leather + Stitch | Da/Leather + Stitch |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay/Manual | Chỉnh tay/Manual | Tụ động/Auto |
Hệ thống âm thanh | DVD, màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng/ touch screen | Màn hình cảm ứng/touch screen |
Số loa | 4 | 4 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Có/With | Có/With | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | Có/With |
Phanh tay điện tử | - | - | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lá/Auto Up & Jam protection for driver window | Tự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window | Tự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window |
Ga tự động | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Camera lùi | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến lùi sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc trước | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Cảm biến góc sau | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Cột lái tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |