Toyota Fortuner
Giá từ: 1,055 Tỷ

Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 12.2024

 

Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 12.2024, Quý Khách mua xe Toyota Fortuner 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:

  • Ưu đãi giảm giá: 30 triệu đồng
  • Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 5 triệu đồng
  • Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 0.58%/tháng
  • Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
  • Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.

Quý Khách Hàng có nhu cầu tư vấn chi tiết vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0967.888.676

 

Khuyến Mãi 100% Trước Bạ Toyota Tân Phú
Khuyến Mãi 100% Trước Bạ Toyota Tân Phú

Tổng Quan Toyota Fortuner 2024

Toyota Fortuner là mẫu SUV đi đầu với thiết kế sang trọng bề thế và chất lượng đỉnh cao, ngay từ khi ra mắt năm 2009, Fortuner đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nhân, các chủ doanh nghiệp, lãnh đạo cấp cao. Gần 100,000 xe đã được trao đến tay khách hàng hơn 10 năm qua, cùng việc thường xuyên đứng trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất thị trường đã chứng tỏ sức hấp dẫn của mẫu xe này và niềm tin của khách hàng Việt dành cho thương hiệu Toyota nói chung cũng như Fortuner nói riêng.

Toyota Việt Nam chính thức ra mắt Toyota Fortuner bao gồm 5 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:

  • Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT (Động cơ Diesel): 1.055.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Động cơ Diesel): 1.185.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Động cơ Diesel): 1.350.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT Legender (Động cơ xăng): 1.290.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT Legender (Động cơ xăng): 1.395.000.000 VNĐ

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

Ngoại Thất Toyota Fortuner 2024

Toyota Fortuner New sở hữu kích thước tổng thể (DxRxC) lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở 2.745mm, khoảng sáng gầm xe 279mm.

Nhìn từ phía trực diện, Fortuner New thay đổi cụm lưới tản nhiệt thiết kế hình lượn sóng hoàn toàn mới, 3 thanh nan ngang kim loại đã được tinh chỉnh nhỏ gọn hơn sao cho tôn lên được sự khỏe khoắn của cụm lưới tản nhiệt mới. Có thể thấy Toyota cũng như Lexus đang từng bước thay đổi thiết kế cụm lưới tản nhiệt sao cho sang trọng, mạnh mẽ hơn.

Đèn chiếu sáng LED Projector nhỏ hơn và có thêm một dải crôm viền bên dưới, cụm cản trước thể thao, hốc đèn sương mù to hơn, trong khi đó đèn xi-nhan nay được bố trí thấp bên dưới.

Ngoài ra, cản trước nay đã được mở rộng cũng như được sơn một màu nổi bật hơn, tăng độ cứng cáp cho xe. Hai hốc gió 2 bên với thiết kế dạng lưới tổ ong tích hợp đèn sương mù dạng bóng tròn tinh tế tạo cảm giác liền mạch giữa 2 đầu xe.

Nhìn từ bên hông, Toyota Fortuner New gần như không sự thay đổi nào so với phiên bản trước. Toàn bộ chiếc xe được nâng đỡ bởi bộ lazang 17-18 inch (tùy phiên bản) 6 chấu.

Ở đuôi xe, điểm nổi bật trên mẫu Toyota Fortuner là cụm đèn hậu LED được bọc viền chrome táo bạo hơn. Các vị trí cánh lướt gió, ăng-ten vây cá, cản sau và đèn phản quang vẫn giữ thiết kế như đời xe cũ. 

Nội thất Toyota Fortuner 2024

Lấy cảm hứng từ khái niệm “Đẳng cấp & Cảm xúc”, nội thất Toyota Fortuner đã được thiết kế tinh tế và hiện đại hơn. Các chi tiết mạ bạc nổi bật hơn mang lại cảm giác sang trọng cho nội thất. Đặc biệt, cụm hệ thống giải trí và hệ thống điều hòa được bố cục lại, mang đến cảm giác liền mạch và vượt cấp so với thế hệ trước

Vô lăng bọc 3 ba chấu được sử dụng chất liệu cao cấp, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi đem lại cảm giác cầm nắm đầm, vững chãi, tiện nghi cho tài xế. Ngoài ra vô lăng cũng được tích hợp chứng năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí thích hợp.

Với chiều dài trục cơ sở không đổi, Toyota Fortuner New vẫn mang lại một không gian nội thất rộng rãi. Độ rộng rãi này là sự kết hợp phần trần xe thiết kế kiểu vòm và khoảng cách duỗi chân rộng rãi giữa hàng ghế thứ 1 và 2 giúp cho những hành khách cao trên 1m7 cảm thấy thoải mái khi ngồi vào hàng ghế này.

Tuy nhiên tại hàng ghế thứ 3, nếu muốn ngồi thoải mái, khách hàng sẽ phải tự cân đối tùy chỉnh giữa hàng ghế thứ 2 và người thứ 3 để có được trải nghiệm hàng ghế thứ 3 tương đối ổn. Hàng ghế thứ 3 này vẫn sẽ thích hợp đối với những người 1m65 đổ lại. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40 để chia sẻ không gian cho hành khách phía sau, cũng như hỗ trợ việc ra vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn.

Vận Hành Toyota Fortuner 2024

Hiện tại Fortuner New có 3 phiên bản động cơ, cụ thể:

  • Phiên bản động cơ dầu 2GD-FTV 2.4L sản sinh công suất cực đại 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 400Nm, hệ dẫn động cầu sau đi kèm hộp số tự động 6 cấp (phiên bản Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT) và hộp số sàn 6 cấp (phiên bản Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT)
  • Phiên bản động cơ dầu IGD-FTV 2.8L, động cơ này sản sinh công suất cực đại 201 mã lực, mô men xoắn cực đại 500Nm, hộp số tự động 6 cấp cùng hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian (phiên bản Toyota Fortuner 2.8G 4x4 AT)
  • Động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, VVY-I, đem lại khả năng vận hành êm ái và dễ dàng (phiên bản Toyota Fortuner 2.7V AT)

Ngoài ra, trên 2 phiên bản 2.8L được trang bị 3 chế độ lái ECO, NORMAL, SPORT với chế độ ECO giúp tối ưu hóa tiết kiệm nhiên liệu, chế độ Sport tối ưu hóa tính năng vận hành đem lại cảm giác lái “bốc” nhất cũng như hỗ trợ đắc lực trong việc di chuyển như vượt xe, vượt dốc, chở tải.

Về khả năng Offroad, vượt địa hình của xe cũng được đánh giá cao. Được trang bị khóa vi sai cầu sau trên các phiên bản 2.8L và 2.7L 4×4 giúp xe không gặp khó khi di chuyển trên những địa hình gồ ghề phức tạp. Động cơ 2.8 cho mô men xoắn lên tới 500 Nm giúp gia tăng đáng kể sức kéo của xe.

An Toàn Toyota Fortuner 2024

Toyota Fortuner New được tổ chức ASEAN NCAP đánh giá 5 sao về mức độ an toàn. Với 2 phiên bản 2.8L được tính hợp gói công nghệ an toàn TOYOTA SAFETY SENSE với những tính năng đỉnh cao như:

  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS chủ động phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, từ đó kích hoạt tính năng phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh trong trường hợp khẩn cấp
  • Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước kết hợp cũng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước đồng thời tự điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn giữa các phương tiện đang lưu thông trên đường
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA cảnh báo người lái bằng âm thanh và đèn hiệu cảnh báo trong trường hợp tài xế chuyển làn mà không bật tín hiệu rẽ.

Ngoài ra xe cũng được trang bị các tinh năng an toàn tiêu chuẩn như:

  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ khởi hành xuống dốc
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF
  • Khung xe GOA
  • Hệ thống 7 túi khí
  • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA

Thông Số Toyota Fortuner 2024

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 Toyota Fortuner 2.4AT Legender 4x2
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm) 2745 2745 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1545/1555 1545/1555 1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279 279 279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8 5.8 5.8
Trọng lượng không tải (kg) 1985 2000 2005
Trọng lượng toàn tải (kg) 2605 2605 2605
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80 80 80
Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 2393 2393 2393
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
Loại nhiên liệu Dầu/Diesel Dầu/Diesel Dầu/Diesel
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) 110 (147)/3400 110 (147)/3400 110 (147)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 400/1600 400/1600 400/1600
Tốc độ tối đa 175 170 170
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống truyền động () Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số Số sàn 6 cấp/6MT Số tự động 6 cấp/6AT Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar
Trợ lực tay lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC)
Vành & lốp xe Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18
Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy
Phanh trước Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Phanh sau Đĩa/Disc Đĩa/Disc Đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) 8.65 9.05 10.21
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) 6.09 6.79 7.14
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) 7.03 7.63 8.28
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần LED LED LED
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa LED LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Có/With Có/With Có/With
Chế độ điều khiển đèn tự động Có/With Có/With Có/With
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động/Auto (ALS) Tự động/Auto (ALS) Tự động/Auto (ALS)
Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With Có/With Có/With
Cụm đèn sau LED LED LED
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED
Đèn sương mù trước LED LED LED
Đèn sương mù sau Không có/Without Không có/Without LED
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện Có/With Có/With Có/With
Chức năng gập điện Có/With Có/With Có/With
Tích hợp đèn chào mừng Không có/Without Không có/Without Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With Có/With Có/With
Gạt mưa trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
Gạt mưa sau Có (gián đoạn)/With (intermittent) Có (gián đoạn)/With (intermittent) Có (gián đoạn)/With (intermittent)
Chức năng sấy kính sau Có/With Có/With Có/With
Ăng ten Dạng vây cá/Shark fin Dạng vây cá/Shark fin Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe/Colored Mạ crôm/Chrome plating Mạ crôm/Chrome plating
Chắn bùn Trước + Sau/Front + Rear Trước + Sau/Front + Rear Trước + Sau/Front + Rear
Loại tay lái 3 chấu/3-spoke 3 chấu/3-spoke 3 chấu/3-spoke
Chất liệu Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic
Lẫy chuyển số Không có/Without Có/With Có/With
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm/Day & night Chống chói tự động/ EC Chống chói tự động/EC
Tay nắm cửa trong Mạ crôm/Chrome plating Mạ crôm/Chrome plating Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ Analog Optitron Optitron
Đèn báo Eco Có/With Có/With Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With Có/With Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Không có/Without Có/With Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2")
Chất liệu bọc ghế Nỉ/Fabric Da/Leather Da/Leather
Ghế trước Loại thể thao/Sport type Loại thể thao/Sport type Loại thể thao/Sport type
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual Chỉnh điện 8 hướng/8 way power Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual Chỉnh điện 8 hướng/8 way power Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
Tựa tay hàng ghế sau Có/With Có/With Có/With
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/Manual, dual cooler Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler
Cửa gió sau Có/With Có/With Có/With
Hộp làm mát Có/With Có/With Có/With
Hệ thống âm thanh DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD Màn hình cảm ứng 8" navigation/8" touch screen navigation
Số loa 6 6 6
Cổng kết nối USB Có/With Có/With Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With Có/With Có/With
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity Không có/Without Không có/Without Có/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Không có/Without Có/With Có/With
Khóa cửa điện Có/With Có/With Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With Có/With Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/With (Auto, jam protection for driver window) Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows)
Cốp điều khiển điện Không có/Without Không có/Without Mở cốp rảnh tay/Kick active
Hệ thống điều khiển hành trình Không có/Without Có/With Có/With
Hệ thống báo động Có/With Có/With Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With Có/With Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) - Có/With Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có/With Có/With Có/With
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Có/With Có/With Có/With
Camera Camera lùi/Back camera Camera lùi/Back camera Camera 360
Cảm biến sau Có/With Có/With Có/With
Cảm biến góc trước Có/With Có/With Có/With
Cảm biến góc sau Có/With Có/With Có/With
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With Có/With Có/With
Túi khí bên hông phía trước Có/With Có/With Có/With
Túi khí rèm Có/With Có/With Có/With
Túi khí đầu gối người lái Có/With Có/With Có/With
Khung xe GOA Có/With Có/With Có/With
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn thương) Có/With Có/With Có/With
Cột lái tự đổ Có/With Có/With Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ Có/With Có/With Có/With

Thông Số Toyota Fortuner 2024

Màu Sắc Xe Toyota Fortuner 2024

VIDEO ĐÁNH GIÁ XE

Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang

Báo Giá Nhanh

Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn

    NHẬN ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT

      ĐĂNG KÝ LÁI THỬ

        BÁO GIÁ NHANH

          ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NHANH

            0967.888.676