Giá công bố | 1,055,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 78,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 298,000,000₫ |
Giá công bố | 1,165,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 142,023,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 388,000,000₫ |
Giá công bố | 1,185,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 84,773,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 332,000,000₫ |
Giá công bố | 1,350,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 93,023,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 375,000,000₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 12.2024, Quý Khách mua xe Toyota Fortuner 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:
- Ưu đãi giảm giá: 30 triệu đồng
- Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 5 triệu đồng
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu: 0.58%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Quý Khách Hàng có nhu cầu tư vấn chi tiết vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0967.888.676
Tổng Quan Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner là mẫu SUV đi đầu với thiết kế sang trọng bề thế và chất lượng đỉnh cao, ngay từ khi ra mắt năm 2009, Fortuner đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nhân, các chủ doanh nghiệp, lãnh đạo cấp cao. Gần 100,000 xe đã được trao đến tay khách hàng hơn 10 năm qua, cùng việc thường xuyên đứng trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất thị trường đã chứng tỏ sức hấp dẫn của mẫu xe này và niềm tin của khách hàng Việt dành cho thương hiệu Toyota nói chung cũng như Fortuner nói riêng.
Toyota Việt Nam chính thức ra mắt Toyota Fortuner bao gồm 5 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT (Động cơ Diesel): 1.055.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Động cơ Diesel): 1.185.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Động cơ Diesel): 1.350.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT Legender (Động cơ xăng): 1.290.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT Legender (Động cơ xăng): 1.395.000.000 VNĐ
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner New sở hữu kích thước tổng thể (DxRxC) lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở 2.745mm, khoảng sáng gầm xe 279mm.
Nhìn từ phía trực diện, Fortuner New thay đổi cụm lưới tản nhiệt thiết kế hình lượn sóng hoàn toàn mới, 3 thanh nan ngang kim loại đã được tinh chỉnh nhỏ gọn hơn sao cho tôn lên được sự khỏe khoắn của cụm lưới tản nhiệt mới. Có thể thấy Toyota cũng như Lexus đang từng bước thay đổi thiết kế cụm lưới tản nhiệt sao cho sang trọng, mạnh mẽ hơn.
Đèn chiếu sáng LED Projector nhỏ hơn và có thêm một dải crôm viền bên dưới, cụm cản trước thể thao, hốc đèn sương mù to hơn, trong khi đó đèn xi-nhan nay được bố trí thấp bên dưới.
Ngoài ra, cản trước nay đã được mở rộng cũng như được sơn một màu nổi bật hơn, tăng độ cứng cáp cho xe. Hai hốc gió 2 bên với thiết kế dạng lưới tổ ong tích hợp đèn sương mù dạng bóng tròn tinh tế tạo cảm giác liền mạch giữa 2 đầu xe.
Nhìn từ bên hông, Toyota Fortuner New gần như không sự thay đổi nào so với phiên bản trước. Toàn bộ chiếc xe được nâng đỡ bởi bộ lazang 17-18 inch (tùy phiên bản) 6 chấu.
Ở đuôi xe, điểm nổi bật trên mẫu Toyota Fortuner là cụm đèn hậu LED được bọc viền chrome táo bạo hơn. Các vị trí cánh lướt gió, ăng-ten vây cá, cản sau và đèn phản quang vẫn giữ thiết kế như đời xe cũ.
Nội thất Toyota Fortuner 2024
Lấy cảm hứng từ khái niệm “Đẳng cấp & Cảm xúc”, nội thất Toyota Fortuner đã được thiết kế tinh tế và hiện đại hơn. Các chi tiết mạ bạc nổi bật hơn mang lại cảm giác sang trọng cho nội thất. Đặc biệt, cụm hệ thống giải trí và hệ thống điều hòa được bố cục lại, mang đến cảm giác liền mạch và vượt cấp so với thế hệ trước
Vô lăng bọc 3 ba chấu được sử dụng chất liệu cao cấp, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi đem lại cảm giác cầm nắm đầm, vững chãi, tiện nghi cho tài xế. Ngoài ra vô lăng cũng được tích hợp chứng năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm vị trí thích hợp.
Với chiều dài trục cơ sở không đổi, Toyota Fortuner New vẫn mang lại một không gian nội thất rộng rãi. Độ rộng rãi này là sự kết hợp phần trần xe thiết kế kiểu vòm và khoảng cách duỗi chân rộng rãi giữa hàng ghế thứ 1 và 2 giúp cho những hành khách cao trên 1m7 cảm thấy thoải mái khi ngồi vào hàng ghế này.
Tuy nhiên tại hàng ghế thứ 3, nếu muốn ngồi thoải mái, khách hàng sẽ phải tự cân đối tùy chỉnh giữa hàng ghế thứ 2 và người thứ 3 để có được trải nghiệm hàng ghế thứ 3 tương đối ổn. Hàng ghế thứ 3 này vẫn sẽ thích hợp đối với những người 1m65 đổ lại. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40 để chia sẻ không gian cho hành khách phía sau, cũng như hỗ trợ việc ra vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn.
Vận Hành Toyota Fortuner 2024
Hiện tại Fortuner New có 3 phiên bản động cơ, cụ thể:
- Phiên bản động cơ dầu 2GD-FTV 2.4L sản sinh công suất cực đại 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 400Nm, hệ dẫn động cầu sau đi kèm hộp số tự động 6 cấp (phiên bản Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT) và hộp số sàn 6 cấp (phiên bản Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT)
- Phiên bản động cơ dầu IGD-FTV 2.8L, động cơ này sản sinh công suất cực đại 201 mã lực, mô men xoắn cực đại 500Nm, hộp số tự động 6 cấp cùng hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian (phiên bản Toyota Fortuner 2.8G 4x4 AT)
- Động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, VVY-I, đem lại khả năng vận hành êm ái và dễ dàng (phiên bản Toyota Fortuner 2.7V AT)
Ngoài ra, trên 2 phiên bản 2.8L được trang bị 3 chế độ lái ECO, NORMAL, SPORT với chế độ ECO giúp tối ưu hóa tiết kiệm nhiên liệu, chế độ Sport tối ưu hóa tính năng vận hành đem lại cảm giác lái “bốc” nhất cũng như hỗ trợ đắc lực trong việc di chuyển như vượt xe, vượt dốc, chở tải.
Về khả năng Offroad, vượt địa hình của xe cũng được đánh giá cao. Được trang bị khóa vi sai cầu sau trên các phiên bản 2.8L và 2.7L 4×4 giúp xe không gặp khó khi di chuyển trên những địa hình gồ ghề phức tạp. Động cơ 2.8 cho mô men xoắn lên tới 500 Nm giúp gia tăng đáng kể sức kéo của xe.
An Toàn Toyota Fortuner 2024
Toyota Fortuner New được tổ chức ASEAN NCAP đánh giá 5 sao về mức độ an toàn. Với 2 phiên bản 2.8L được tính hợp gói công nghệ an toàn TOYOTA SAFETY SENSE với những tính năng đỉnh cao như:
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS chủ động phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, từ đó kích hoạt tính năng phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh trong trường hợp khẩn cấp
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước kết hợp cũng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước đồng thời tự điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn giữa các phương tiện đang lưu thông trên đường
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA cảnh báo người lái bằng âm thanh và đèn hiệu cảnh báo trong trường hợp tài xế chuyển làn mà không bật tín hiệu rẽ.
Ngoài ra xe cũng được trang bị các tinh năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ khởi hành xuống dốc
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF
- Khung xe GOA
- Hệ thống 7 túi khí
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
Thông Số Toyota Fortuner 2024
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 | Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 | Toyota Fortuner 2.4AT Legender 4x2 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | 2745 | 2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1545/1555 | 1545/1555 | 1545/1555 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | 279 | 279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1985 | 2000 | 2005 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | 2605 | 2605 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | 80 | 80 |
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | 2393 | 2393 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 110 (147)/3400 | 110 (147)/3400 | 110 (147)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1600 | 400/1600 | 400/1600 |
Tốc độ tối đa | 175 | 170 | 170 |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar |
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) |
Vành & lốp xe | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Phanh sau | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 8.65 | 9.05 | 10.21 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 6.09 | 6.79 | 7.14 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 7.03 | 7.63 | 8.28 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có/With | Có/With | Có/With |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/Auto (ALS) | Tự động/Auto (ALS) | Tự động/Auto (ALS) |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | Có/With | Có/With |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không có/Without | Không có/Without | LED |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | Có/With |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment |
Gạt mưa sau | Có (gián đoạn)/With (intermittent) | Có (gián đoạn)/With (intermittent) | Có (gián đoạn)/With (intermittent) |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | Dạng vây cá/Shark fin | Dạng vây cá/Shark fin |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Colored | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating |
Chắn bùn | Trước + Sau/Front + Rear | Trước + Sau/Front + Rear | Trước + Sau/Front + Rear |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | Chống chói tự động/ EC | Chống chói tự động/EC |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | Da/Leather | Da/Leather |
Ghế trước | Loại thể thao/Sport type | Loại thể thao/Sport type | Loại thể thao/Sport type |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/Manual, dual cooler | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler |
Cửa gió sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hộp làm mát | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống âm thanh | DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD | DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD | Màn hình cảm ứng 8" navigation/8" touch screen navigation |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | Có/With |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/With (Auto, jam protection for driver window) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | Không có/Without | Mở cốp rảnh tay/Kick active |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | - | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Camera | Camera lùi/Back camera | Camera lùi/Back camera | Camera 360 |
Cảm biến sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | Có/With |
Khung xe GOA | Có/With | Có/With | Có/With |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn thương) | Có/With | Có/With | Có/With |
Cột lái tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |