Giá công bố | 755,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 63,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 222,000,000₫ |
Giá công bố | 810,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 106,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 281,000,000₫ |
Giá công bố | 990,000,000₫ |
Phí đăng ký (Tp HCM) | 124,273,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 338,000,000₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
Toyota Tân Phú chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 10.2024, Quý Khách mua xe Toyota Innova Cross 2024 sẽ nhận được gói ưu đãi lớn từ Toyota Việt Nam và Toyota Tân Phú như sau:
- Ưu đãi trả góp lãi suất 0.58%/tháng (cố định 12 tháng đầu)
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Tặng theo xe gói quà tặng: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Ghi chú: Chương trình khuyến mãi có thể kết thúc trước thời điểm. Quý Khách có nhu cầu tư vấn vui lòng liên hệ Hotline theo số: 0967.888.676
Tổng Quan Toyota Innova Cross 2024
Toyota Việt Nam đã chính thức ra mắt mẫu Innova Cross thế hệ hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam. Những thay đổi đáng chú ý của Toyota Innova Cross là chuyển sang sử dụng nền tảng khung gầm mới, bổ sung thêm nhiều trang bị công nghệ và thiết kế lấy cảm hứng từ “đàn anh” Highlander
Ở thế hệ mới, Innova Cross có một diện mạo thể thao và trung tính phù hợp với các những người trung tuổi hoặc các gia đình có 2-3 thế hệ. Bên cạnh đó, mẫu xe này cũng hướng tới nhóm khách hàng chủ yếu di chuyển trên đường bằng phẳng và đề cao yếu tố trang bị tiện nghi, an toàn lên hàng đầu khi lựa chọn xe
Xe bao gồm 3 phiên bản để Quý Khách Hàng lựa chọn:
- Toyota Innova 2.0E (Số sàn): 755.000.000 VND
- Toyota Innova Cross 2.0V (Số tự động): 810.000.000 VND
- Toyota Innova Cross 2.0HEV (Số tự động): 990.000.000 VND
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Innova Cross 2024
Toyota Innova Cross đã chuyển sang sử dụng nền tảng khung gầm liền khối TNGA của Toyota thay vì khung gầm rời. Việc chuyển sang khung gầm mới cũng thay đổi hệ thống treo trên Innova Cross, với kiểu Macpherson phía trước và thanh dầm xoắn phía sau. Ngoài ra, Innova Cross có trục cơ sở dài hơn so với thế hệ cũ 100mm. Trong khi, chiều dài và rộng nhỉnh hơn phiên bản trước 20mm
Ngoại thất của Toyota Innova Cross được trang bị đèn pha LED chóa phản xạ. Đối với phiên bản Hybrid sẽ được đèn sương mù, đèn định vị tích hợp xi-nhan LED trên cản trước. Phiên bản động cơ xăng được trang bị đèn xi-nhan sử dụng bóng halogen chuyển lên tích hợp vào cụm đèn pha. Cả hai phiên bản đều được trang bị 4 cảm biến. Riêng phiên bản Hybrid, logo Toyota mặt kính tích hợp radar nằm chính giữa đầu xe. Bên dưới logo Toyota có thêm camera trong gói camera toàn cảnh 360
Innova Cross được trang bị bộ la-zăng kích thước 18inch cho bản 2.0HEV, phiên bản 2.0V dụng vành 17inch. Bộ vành mới có thiết kế dạng 5 chấu kép mạ chrome sáng. Trên gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan LED, cảnh báo điểm mù và camera. Ở phía sau, đuôi xe được trang bị cánh lướt gió kèm đèn phanh trên cao, đèn hậu LED, 4 cảm biến sau và camera lùi. Đối với phiên bản hybrid, Innova Cross còn được trang bị cốp mở điện
Nội thất Toyota Innova Cross 2024
Bước vào bên trong khoang lái, Innova Cross có màn lột xác hoàn toàn với thiết kế nội thất mới trẻ trung và hiện đại hơn. Tâm điểm bên trong nội thất là màn hình trung tâm giải trí kích thước 10,1inch đặt nhô cao, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Bên cạnh đó, vị trí cần số của Innova Cross thế hệ mới đã được dời lên trên, nằm dưới bảng điều khiển điều hòa và các phím chức năng. Bên cạnh cần số là các nút phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, các chế độ lái, EV Mode (đối với phiên bản hybrid) và tắt cân bằng điện tử
Trên thế hệ mới, Toyota Innova Cross được trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng với 2 giàn lạnh. Bên dưới bệ tì tay trung tâm có khay sạc không dây và hộc để đồ. Phía trước ghế phụ, xe được cung cấp hộc để đồ tích hợp đèn viền nội thất và hộp đựng găng tay bên dưới. Đối với vị trí người lái, Innova Cross được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các phím điều chỉnh media bên trái và các tính năng trong gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense bên phải. Phía sau vô lăng có lẫy chuyển số và bảng đồng hồ analog kết hợp màn hình kỹ thuật số kích thước 7inch
Đối với Innova Cross thế hệ mới, xe vẫn có 2 cấu hình 7 chỗ và 8 chỗ ngồi tương tự đời cũ. Đối với phiên bản 7 chỗ, hàng ghế 2 sở hữu 2 ghế thương gia với tựa lưng và bệ đỡ chân điều chỉnh điện, tuy nhiên điều chỉnh vị trí ghế chỉ là chỉnh cơ. Các tiện ích ở hàng ghế 2 bao gồm cửa gió điều hòa, bảng điều khiển mức gió và 2 cổng sạc USB-C. Phiên bản hybrid còn được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh và đèn viền nội thất ambient light. Đặc biệt, phiên bản Hybrid được trang bị thêm cửa sổ trời toàn cảnh cùng hàng ghế thứ 2 mang phong cách thương gia có độ ngả và đệm chân chỉnh điện
Vận Hành Toyota Innova Cross 2024
Cung cấp sức mạnh cho Toyota Innova Cross là 2 tùy chọn cấu hình động cơ hoàn toàn mới. Đầu tiên là động cơ xăng 2.0L hút khí tự nhiên cho công suất tối da 172 mã lực và mô-men xoắn cực đại 205Nm. Đối với phiên bản hybrid bao gồm động cơ xăng 2.0L hút khí tự nhiên có công suất 150 mã lực và mô-men xoắn 187Nm, kết hợp mô tơ điện cho tổng công suất 184 mã lực và mô-men xoắn 393Nm. Đáng chú ý, ở phiên bản thế hệ mới tất cả các phiên bản sử dụng hộp số CVT và hệ dẫn đầu cầu trước thay vì hộp số tự động và dẫn động cầu sau như thế hệ cũ
An Toàn Toyota Innova Cross 2024
Gói an toàn chủ động hỗ trợ người lái Toyota Safety Sense 3.0 trang bị trên Innova Cross thế hệ mới, bao gồm các tính năng Cảnh báo tiền va chạm, phanh tiền va chạm, chống đạp nhầm chân ga, cảnh báo lệch làn, hỗ trợ giữ làn và cảnh báo xe phía trước khởi hành, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, ga tự động thích ứng, đèn pha thông minh,…
Ở phiên bản thế hệ mới, Toyota Innova Cross đã có màn lột xác hoàn toàn từ trong ra ngoài. Đầu tiên, thiết kế ngoại thất mang kiểu dáng của một chiếc crossover thực thu khiến chiếc xe chiếm được nhiều thiện cảm hơn từ người tiêu dùng. Bên cạnh đó, việc sử dụng nền tảng khung gầm TNGA-C toàn cầu sẽ là lợi thế lớn cho Innova Cross. Đặc biệt ở lần nâng cấp này, Toyota đã cung cấp cho mẫu xe của mình danh sách các trang bị và tính năng an toàn dồi dào, tiêu chí mà nhiều khách hàng mua xe trong nhưng năm gần đây luôn đề cao. Cuối cùng, các cấu hình động cơ mới không chỉ giúp chiếc xe vận hành mạnh mẽ hơn mà còn tiết kiệm nhiên liệu.
Thông Số Toyota Innova Cross 2024
INNOVA CROSS | INNOVA CROSS HYBRID | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4.755x1.850x1.790 | 4.755x1.850x1.790 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | 2850 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 167 | 170 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,67 | 5,67 |
Động cơ xăng | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng + điện, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | 1987 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (128)172/6600 | (112)150/5600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 188/4400-5200 | 205/4500-4900 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 52 | 52 |
Hộp số | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo trước | Độc lập | Độc lập |
Hệ thống treo sau | Thanh dằm xoắn | Thanh dằm xoắn |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 8,7 | 4,35 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 6,3 | 5,26 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 7,2 | 4,92 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | LED | LED |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | LED | LED |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện | Có | Có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá | Dạng vây cá |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da | 4 chấu, bọc da |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 7.0 inch | Màn hình TFT 7.0 inch |
Cửa sổ trời | Không | Cửa sổ toàn cảnh |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | Gập 50:50 |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, tự động | 2 dàn lạnh, tự động |
Cửa gió sau | Có | Có |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 10.1 inch | Màn hình cảm ứng 10.1 inch |
Số loa | 6 | 6 |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Chức năng mở cửa thông minh | Có | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có |
Hệ thống điều khiểm hành trình (Cruise control) | Có | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Không | Có/With |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Không | Có/With |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không | Có/With |
Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động (AHB) | Không | Có/With |
Cảm biến áp suất lốp (TPWS) | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 8 cảm biến | 8 cảm biến |
Camera toàn cảnh | Có | Có |
Túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo nhà sản xuất theo từng thời điểm |