Toyota Rush
Giá từ: 634 Triệu

Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 11.2024

Khi Quý Khách có nhu cầu mua xe trả góp hàng tháng sẽ có Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam (thành viên của Toyota Việt Nam) làm hồ sơ vay cho Quý Khách.

Đồng thời, Toyota Lý Thường Kiệt cũng liên kết rất nhiều ngân hàng để Quý Khách Hàng có thể linh động tùy chọn vay mua xe như ngân hàng VIB, VPbank, Tiên Phong Bank, PVcom Bank, Shinhan Bank, SeaBank, UOB, Hongleong…

Toyota Lý Thường Kiệt gởi đến Quý Khách Hàng các gói lãi suất phổ biến để Quý Khách tham khảo lựa chọn:

Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Cá Nhân

  • Gói lãi suất ưu đãi 1: 7.29%/năm (cố định 12 tháng đầu)
  • Gói lãi suất ưu đãi 2: 8.5%/năm (cố định 36 tháng đầu)

Lãi suất áp dụng cho Khách Hàng Doanh Nghiệp

  • Gói lãi suất ưu đãi: 6.79%/năm (cố định 6 tháng đầu)

Ghi chú:

  1. Quý Khách có thể tùy chọn gói lãi suất phù hợp với nhu cầu của Quý Khách. Sau thời gian ưu đãi, lãi suất sẽ áp dụng theo lãi suất thị trường điều chỉnh mỗi 3 tháng
  2. Thời gian vay linh động từ 1 – 7 năm tùy vào nhu cầu của Quý Khách
  3. Tỷ lệ vay lên đến 80% giá trị xe

Banner Khuyến Mãi 100% Trước Bạ Toyota 11-2024
Banner Khuyến Mãi 100% Trước Bạ Toyota 11-2024

Tổng Quan Toyota Rush 2024

Toyota Rush là một trong những dòng xe của phân khúc xe hoàn toàn mới là Crossover-MPV tại Việt Nam. Đây là dòng xe kết hợp được ưu điểm gầm cao có thể phù hợp cho nhiều loại đường sá phức tạp như tại Việt Nam và khả năng chở 7 người rất cần thiết và tiện dụng của xe MPV thay vì chỉ 5 người như các mẫu xe Crossover thông thường.

Toyota Việt Nam nhập khẩu từ Indonesia về một phiên bản Rush duy nhất với động cơ 1.5 lít và hộp số tự động giá bán 634.000.000 VND

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

Ngoại Thất Toyota Rush 2024

Toyota Rush có thiết kế ngoại thất vô cùng ấn tượng bởi nhiều đường nét sắc sảo và góc cạnh. Sở hữu kích thước tổng thể 4.435 x 1.695 x 1.705 mm, trục cơ sở 2.685 mm, khoảng sáng gầm lên tới 220 mm.

Về diện mạo, thiết kế của Toyota Rush dễ liên tưởng tới một chiếc Fortuner "thu nhỏ". Từ bộ lưới tản nhiệt mạ crom hòa quyện vào cụm đèn trước sắc bén và sử dụng đèn pha LED hiện đại.

Đáng chú ý hơn cả là những nan kim loại của lưới tản nhiệt xếp thành hình thang ngược cỡ lớn. Kết hợp cùng với hốc đèn sương mù hình tam giác đã tạo ra một chữ X nổi bật tại cụm đầu xe.

Phần thân xe khỏe mạnh với những đường gân dập nổi từ vòm bánh trước kéo dài về phía sau. Kính chiếu hậu ngoài chỉnh và gập điện có tích hợp đèn báo rẽ giúp mang đến cái nhìn trẻ trung và hiện đại hơn.

Sắc nét không kém phần đầu xe chính là cụm đuôi xe có đèn hậu thiết kế đẹp mắt và đèn báo phanh trên cao dạng LED, bộ cánh hướng gió cũng góp phần hoàn thiện dáng vẻ thể thao cho Rush. Xe sử dụng bộ mâm 5 chấu có thiết kế sắc nét với kích thước 16 inch.

Nội thất Toyota Rush 2024

Sở hữu chiều dài trục cơ sở 2.695 mm, Toyota Rush sử dụng cấu hình 3 hàng ghế, khoảng cách từ tựa lưng hàng ghế 2 tới tựa lưng hàng ghế 3 là 700 mm.

Toyota Rush hướng đến những gia đình nhỏ ít khi phải chở cả 7 người lớn nên hàng ghế thứ 3 vẫn khá dư dả cho trẻ em.

Phần taplô của xe mang thiết kế tương phản khi kết hợp màu đen và trắng nhưng lại khá đẹp và bắt mắt. Toyota Rush sở hữu tay lái 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh với chế độ rảnh tay nhận cuộc gọi đến và chỉnh tay 2 hướng quen thuộc.

Toyota Rush trang bị ghế ngồi bọc nỉ cao cấp với ghế lái chỉnh tay 6 hướng còn ghế hành khách trước chỉnh 4 hướng. Hàng ghế thứ 2 tách rời trượt lên/xuống để chia sẻ không gian cho hàng ghế 3 (có thể gập 50:50). Bên cạnh đó thì các cửa sổ đều hỗ trợ chỉnh điện, riêng ghế lái là loại một chạm và chống kẹt.

Toyota Rush sở hữu mức tiện nghi được đánh giá rất cao, ấn tượng với hệ thống điều hoà tự động hiện đại, có cửa gió cho hàng ghế sau giúp khoang cabin luôn thoáng mát, dễ chịu, đảm bảo một hành trình trải nghiệm tuyệt vời cho hành khách.

Xe có một màn hình trung tâm kích thước 7-inch, nút bấm khởi động Start/Stop. Bên cạnh đó là hệ thống âm thanh bao gồm dàn DVD, với 8 loa cho chất lượng âm thanh vòng khá tốt cùng với các kết nối AUX/ USB và Bluetooth.

Vận Hành Toyota Rush 2024

Toyota Rush ra mắt một phiên bản duy nhất trang bị động cơ 2NR-VE dung tích 1.5L, sử dụng công nghệ phun xăng điện tử, sản sinh công suất tối đa 104 mã lực và momen xoắn cực đại 136 Nm, có thể đạt tốc độ tối đa lên đến 160 km/h, được trang bị hộp số tự động 4 cấp. Xe còn được trang bị tay lái trợ lực điện mang đến cảm giác thoải mái và nhẹ nhàng khi thường xuyên phải đánh lái trong thành phố đông đúc.

An Toàn Toyota Rush 2024

Toyota hướng đến mục tiêu di chuyển trong đô thị của Rush nên đã trang bị hệ thống treo trước dạng Macpherson còn treo sau dạng liên kết đa điểm là một lựa chọn hợp lý bởi mang đến sự êm ái cho hàng ghế phía sau, rất phù hợp với những gia đình nhỏ. Ngoài ra, bộ phanh trước/sau là dạng đĩa/tang trống. Trang bị an toàn gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và 6 túi khí.

Thông Số Toyota Rush 2024

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Toyota Rush 1.5AT
634.000.000 VND
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4435 x 1695 x 1705
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 2490 x 1415 x 1195
Chiều dài cơ sở (mm) 2685
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1445/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 31.0/26.5
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
Trọng lượng không tải (kg) 1290
Trọng lượng toàn tải (kg) 1870
Dung tích bình nhiên liệu (L) 45
Động cơ xăng Loại động cơ 2NR-VE (1.5L)
Số xy lanh 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 1496
Tỉ số nén 11,5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) (76)/102/6300
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 134/4200
Tốc độ tối đa 160
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hệ thống truyền động () Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số Số tự động 4 cấp/4AT
Hệ thống treo Trước Macpherson
Sau Phụ thuộc đa liên kết
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Điện/Power
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp 215/60R17
Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 16"/Ventilated disc 16"
Sau Tang trống/Drum
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km) 8,2
Ngoài đô thị (L/100km) 5,8
Kết hợp (L/100km) 6,7
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Chế độ điều khiển đèn tự động Có/With
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng LED
Cụm đèn sau Đèn vị trí LED
Đèn phanh LED
Đèn báo rẽ LED
Đèn lùi LED
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù Trước Có/With
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
Chức năng gập điện Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With
Màu Cùng màu thân xe/Body Color
Gạt mưa Trước Gián đoạn/intermittent
Sau Gián đoạn/intermittent
Chức năng sấy kính sau Chức năng sấy kính sau Có/With
Ăng ten Ăng ten Vây cá/Sharkfin
Tay nắm cửa ngoài Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe, có nút bấm/Colored w/ switch
Cản xe Trước Cùng màu thân xe/Colored
Sau Đen/Black
Lưới tản nhiệt Trước Mạ chrome/Chrome
Cánh hướng gió nóc xe Cánh hướng gió nóc xe Có/With
Thanh đỡ nóc xe Thanh đỡ nóc xe Có/With
Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
Chất liệu Bọc da/Leather
Nút bấm điều khiển tích hợp Âm thanh + điện thoại rảnh tay/ Audio + tel
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng/ Manual tilt
Gương chiếu hậu trong Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong Tay nắm cửa trong Mạ chrome/ Chrome
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog
Đèn báo Eco Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa Màn hình cảm ứng
Số loa 8
Cổng kết nối USB Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With
Kết nối điện thoại thông minh Có/With
Hệ thống điều hòa Trước Tự động/auto
Chất liệu bọc ghế Chất liệu bọc ghế Nỉ/Fabric
Ghế trước Loại ghế Thường/Normal
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập thẳng 60:40 1 chạm/Tumble 60:40 1 touch
Hàng ghế thứ ba 50:50 gập thẳng, 50:50 tumble
Cửa gió sau Có/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Có/With
Khóa cửa điện Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái/With, D- 1 touch jam protection
Hệ thống báo động Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có/With
Hệ thống ổn định thân xe Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có/With
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Có/With
Camera lùi Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau 2
Túi khí Số lượng túi khí 6
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
Túi khí bên hông phía trước Có/With
Túi khí rèm Có/With
Khung xe GOA Khung xe GOA Có/With
Dây đai an toàn Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn thương) Có/ With
Cột lái tự đổ Cột lái tự đổ Có/ With
Bàn đạp phanh tự đổ Bàn đạp phanh tự đổ Có/ With

Thông Số Toyota Rush 2024

Màu Sắc Xe Toyota Rush 2024

Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang

Báo Giá Nhanh

Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn

    NHẬN ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT

      ĐĂNG KÝ LÁI THỬ

        BÁO GIÁ NHANH

          ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NHANH

            0967.888.676