Với những khách hàng đang tìm kiếm một mẫu xe trong phân khúc này thì 80% là chiếc xe đầu tiên mà họ sở hữu. Vì thế sẽ có không ít khó khăn trước hàng hoạt các mẫu xe và luồng thông tin khác nhau gây “nhiễu” đến quyết định mua xe của bản thân. Bài viết sẽ tổng hợp những mẫu Sedan trong tầm giá dưới 600 triệu cùng một vài tiêu chí để khách hàng định hướng cho mình mẫu xe phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và sở thích bản thân
Ưu điểm: Thế hệ mới của Toyota Vios bên cạnh kiểu dáng thể thao và trẻ trung vẫn là những giá trị cốt lõi như: động cơ bền bỉ, chi phí vận hành, bảo dưỡng thấp cùng tính thanh khoản cao.
Nhược điểm: Hàng ghế sau chật chội, các trang bị tiện nghi cơ bản, cảm giác lái nghèo nàn
Ba phiên bản số sàn và số tự động
– Động cơ xăng
1.3L (84 mã lực, 121Nm)
1.5L (107 mã lực, 141 Nm)
– Hộp số: 1.3L 5MT, 1.5L 5MT, 1.5L 4AT (số sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp)
– Kích thước tổng thể 4.410×1.700×1.475 (mm)
– Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ?L/100Km
– Giá bán 1.3L MT 539 triệu đồng, 1.5L MT 561 triệu đồng, 1.5L AT 612 triệu đồng
Ưu điểm: Thương hiệu Nhật, động cơ mạnh mẽ và vận hành ổn định. Kiểu dáng xe trẻ trung phù hợp với những người dưới 35 tuổi. Khoang hành lý rộng nhất phân khúc. Bản số tự động có màn hình cảm ứng trung tâm và lẫy chuyển số vô-lăng…
Nhược điểm: Trang bị ghế nỉ ở tất cả phiên bản. đèn trần chỉ có 1 cái duy nhất, không có ổ đĩa CD (nghe nhạc thông qua USB) góc chữ A vẫn lớn(chấp nhận được)
Hai phiên bản số sàn và số tự động
– Động cơ xăng 1.5L (120 mã lực, 145Nm)
– Hộp số số sàn 5 cấp/ tự động 5 cấp
– Kích thước tổng thể 4.430×1.695×1.485 (mm)
– Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ?L/100Km (người dùng đánh giá 7L/100Km đường hỗn hợp)
– Giá bán 540 triệu/ 580 triệu
Ưu điểm: Thương hiệu Nhật, Thiết kế đơn giản “bền vững” cho những người đứng tuổi hay có gia đình, nội thất rộng rãi, ghế ngồi thoải mái đặ biệt với hàng ghế sau, có dàn lạnh riêng cho hàng ghế sau…
Nhược điểm: Động cơ vừa “đủ xài”, thiết kế bảng tablo quá đơn giản. Bảng đồng hồ lái ở phiên bản số sàn và số tự động khác nhau.
-Xe trang bị 3 phiên bản (có 1 phiên bản taxi không nói đến trong bài này)
– Động cơ xăng 1.5L (99 mã lực, 134Nm)
– Hộp số số sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp
– Kích thước tổng thể 4.425×1.695×1.500 (mm)
– Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 6,7L/100Km ở phiên bản số tự động và 6,3L/100Km ở phiên bản số sàn.
– Giá bán 514 triệu/ 568 triệu (đã giảm)
Ưu điểm: Kiểu dáng trẻ trung, hiện đại, trang thiết bị tiện nghi bắt mắt, đây sẽ là mẫu xe phù hợp với khách hàng nữ giới nhất trong phân khúc
Nhược điểm: Cảm giác lái “vừa đủ” Hệ thống an toàn chỉ có 2 túi khí, phanh ABS
Hai phiên bản số sàn và số tự động.
– Động cơ xăng 1.4L (108 mã lực, 139Nm)
– Hộp số số sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp
– Kích thước tổng thể 4.370×1.700×1.457 (mm)
– Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 5.6L/100Km
– Giá bán 548 triệu/ 580 triệu
Ưu điểm: Vận hành cảm giác lái thể thao, tính năng tiện nghi và an toàn trang bị tốt
Nhược điểm: Không gian khá chật với 3 người ở ghế sau.
– Động cơ xăng 1.5 (112 mã lực, 140 Nm)
– Hộp số số sàn 5 cấp/ tự động 6 cấp
– Kích thước tổng thể 4.320×1.722×1.489 (mm)
– Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất ___L/100Km (1.4L)
– Giá bán 549 triệu/ 612 triệu
Ưu điểm: Kiểu dáng “đầy đặn”, hiện đại, nội thất tiện nghi bắt mắt. Kích thước xe lớn cho vị trí ngồi rộng rãi
Nhược điểm: Cảm giác lái “vừa đủ” Hệ thống an toàn chỉ có 2 túi khí, phanh ABS.
Xe có 3 phiên bản trog đó 1 phiên bản sử dụng động cơ 1.6L và 2 phiên bản động cơ 1.8L
– Động cơ xăng 1.6L (107 mã lực, 150Nm) 1.8L ( 139 mã lực, 176Nm)
– Hộp số số sàn 5 cấp/ số sàn 5 cấp/ tự động 6 cấp
– Kích thước tổng thể 4.597×1.788×1.477 (mm)
– Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 7.3L/100Km (1.6L)
– Giá bán 531 triệu/ 600 triệu/ 649 triệu
Ưu điểm: Kiểu dáng trẻ trung, hiện đại, trang thiết bị tiện nghi bắt mắt. Kích thước xe lớn cho chổ ngỗi rộng rãi. Cửa sổ trời
Nhược điểm: Cảm giác lái “vừa đủ” Hệ thống an toàn chỉ có 2 túi khí, phanh ABS
Xe có 3 phiên bản trog đó 2 phiên bản sử dụng động cơ 1.6L và 1 phiên bản động cơ 2.0L (có giá 630 triệu)
– Động cơ xăng 1.6L (121 mã lực, 156Nm)
– Hộp số số sàn 5 cấp/ tự động 4 cấp
– Kích thước tổng thể 4.505×1.775×1.490 (mm)
– Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 6,3L/100km (1.6MT), 6,7L/100km (1.6AT) và 7,8L/100km (2.0AT).
– Giá bán 548 triệu/ 580 triệu
Ưu điểm: Mẫu sedan “có thương hiệu” duy nhất dưới 500 triệu
Nhược điểm: Những trang bị cơ bản của 1 chiếc ô tô
– Động cơ xăng 1.5L (86 mã lực, 128Nm)
– Hộp số số sàn 5 cấp
– Kích thước tổng thể 4.310×1.710×1.505 (mm)
– Mức tiêu hao nhiên liệu theo công bố của nhà sản xuất 6L/100km
– Giá bán 416 triệu