Sự cần thiết của bảo dưỡng định kỳ
> Trong ôtô có rất nhiều chi tiết phụ tùng bị hao mòn và hư hỏng theo thời gian sử dụng. Nếu không tiến hành kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ, sẽ ảnh hưởng đến an toàn vận hành xe và gây ô nhiểm. Hơn nữa, sẽ làm giảm tuổi thọ của xe. Việc bảo dưỡng định kỳ đúng sẽ đem lại rất nhiều lợi ích thiết thực: |
– Giảm các sự cố ngoài ý muốn. – Xe luôn được duy trì ở trạng thái hoạt động tốt. – Tăng tuổi thọ của xe. – Gia tăng sự an toàn khi điều khiển xe. – Chấp hành các quy định của nhà nước. |
Một số cảnh báo khi xe bạn cần được bảo dưỡng định kỳ
> Nếu Quý khách nhận thấy một trong những dấu hiệu sau, hãy liên hệ với ngay với chúng tôi càng nhanh càng tốt vì chắc chắn xe của Quý khách cần được điều chỉnh hay sửa chữa:
– Bó máy, máy không ổn định hoặc có tiếng gõ. – Công suất máy giảm rõ rệt. – Tiếng máy khác lạ. – Xe lệch về một bên khi đang lái thẳng trên đường. |
– Sự rò rỉ dưới gầm xe (nước nhỏ ra từ điều hòa nhiệt độ sau khi dùng là bình thường).
– Thay đổi âm thanh của hệ thống xả khí (điều này có thể biểu thị sự rò rỉ cacbon monoxit rất nguy hiểm, quý khách cần mở tất cả các cửa sổ và đi kiểm tra hệ thống xả khí ngay lập tức).
– Lốp xe có vỏ non, lốp kêu rít mạnh khi rẽ, lốp mòn không đều.
– Có tiếng kêu lạ liên quan đến chuyển động của hệ thống treo.
– Phanh kém hiệu quả, cảm giác quá nhẹ khi nhấn bàn đạp phanh, bàn đạp gần như chạm vào sàn xe khi phanh, xe lạng về một bên khi phanh.
– Nhiệt độ nước làm mát liên tục cao hơn mức bình thường.
Bảo dưỡng theo lịch bảo dưỡng bổ sung
> Nếu xe của bạn phải hoạt động thường xuyên trong điều kiện đường xá hoặc điều kiện lái xe đặc biệt, hãy tham khảo lịch bảo dưỡng bổ sung.
Điều kiện đường xá
– Hoạt động trên đường lầy lội, gồ ghề. – Hoạt động trên đường có muối. – Hoạt động trên đường nhiều cát bụi. |
Điều kiện lái xe
– Sử dụng xe làm xe cấm trại hoặc chở hàng trên nóc.
– Xe liên tục di chuyển trên quãng đường ngắn hơn 8km và nhiệt độ bên ngoài dưới 0 độ C.
– Xe chạy không tải nhiều hoặc lái xe ở tốc độ thấp với quãng đường dài.
– Thường xuyên lái xe ở tốc độ cao (>80% tốc độ tối đa) trong hơn 2 tiếng.
Lịch bảo dưỡng định kỳ
GHI CHÚ:
– Ngoài các chi tiết kiểm tra chính, mỗi model có một số nội dung và chi tiết bảo dưỡng khác nhau, vì vậy xin vui lòng liên hệ với Cố vấn dịch vụ để biết thêm chi tiết.
– Khách hàng được miễn phí tiền công bảo dưỡng ở: 1.000km, 50.000km và 100.000km.
– Đối với xe sử dụng bộ chế hòa khí, lọc nhiên liệu thay ở mốc 20.000km (hoặc 02 năm).
– Đối với những xe sử dụng bugi Platin hoặc Irrium cần thay su mỗi 100.000km, bugi thường thay mỗi 40.000km.
– Ưu tiên: nếu quý khách đặt hẹn trước để bảo dưỡng hoặc sửa chữa xe, đến đúng hẹn sẽ được công ty ưu tiên sửa chữa trong thời gian sớm nhất. Quý khách có thê tham khảo cách thức đặt hẹn dịch vụ.
CẤP BẢO DƯỠNG |
5,000km; 15,000km; … | 10,000km; 30,000km; … | ||||
Thời gian |
Thời gian tại khoang 25′ | Thời gian tại khoang 30′ | ||||
Loại xe |
Công |
Vật tư |
Thành tiền (chưa VAT) |
Công |
Vật tư |
Thành tiền (chưa VAT) |
NCP42 (Vios) | 70,000 | 240,100 | 310,100 |
120,000 | 450,720 | 570,720 |
NCP93 (MT) (Vios) | 70,000 | 240,100 | 310,100 |
120,000 | 450,720 | 570,720 |
NCP93 (AT) (Vios) | 70,000 | 240,100 | 310,100 |
120,000 | 450,720 | 570,720 |
ZZE122 (trước 05/06) (Altis) | 70,000 | 240,100 | 310,100 |
120,000 | 450,720 | 570,720 |
ZZE122 (sau 05/06) (Altis) | 70,000 | 274,400 | 344,400 |
120,000 | 485,020 | 605,020 |
ZZE142 (MT) (Altis) | 70,000 | 274,400 | 344,400 |
120,000 | 485,020 | 605,020 |
ZZE142 (AT) (Altis) | 70,000 | 274,400 | 344,400 |
120,000 | 485,020 | 605,020 |
ZRE142 (MT) (Altis) | 70,000 | 274,400 | 344,400 | 120,000 | 631,520 | 751,520 |
ZRE143 (AT) (Altis) | 70,000 | 294,980 | 364,980 |
120,000 | 658,960 | 778,960 |
SXV20 (Camry) | 70,000 | 233,240 | 303,240 |
120,000 | 443,860 | 563,860 |
MCV20 (Camry) | 70,000 | 308,700 | 378,700 |
120,000 | 519,320 | 639,320 |
MCV30 (Camry) | 70,000 | 308,700 | 378,700 |
120,000 | 519,320 | 639,320 |
ACV30 (Camry) | 70,000 | 246,960 | 316,960 |
120,000 | 457,580 | 577,580 |
AVC40 (Camry) | 70,000 | 281,260 | 351,260 |
120,000 | 491,880 | 611,880 |
GSV40 (Camry) | 70,000 | 391,020 | 461,020 |
120,000 | 811,160 | 931,160 |
RZH112, 114 (Hiace) | 70,000 | 281,260 | 351,260 |
120,000 | 491,880 | 611,880 |
RZH113, 115 (Hiace) | 70,000 | 294,980 | 364,980 |
120,000 | 512,460 | 632,460 |
TRH213 (Hiace) | 70,000 | 343,000 | 413,000 |
120,000 | 574,200 | 694,200 |
KDH212 (Hiace) | 70,000 | 432,180 | 502,180 |
120,000 | 642,800 | 762,800 |
Zace (DX, GL, Suft) | 70,000 | 240,100 | 310,100 |
120,000 | 450,720 | 570,720 |
Innova (MT) | 70,000 | 363,580 | 433,580 |
120,000 | 581,060 | 701,060 |
Innova (AT) | 70,000 | 363,580 | 433,580 |
120,000 | 581,060 | 701,060 |
FZJ100 (Land Cuiser) | 70,000 | 473,340 | 543,340 |
120,000 | 704,540 | 824,540 |
UZJ200 (Land Cuiser) | 100,000 | 391,020 | 491,020 |
150,000 | 615,360 | 765,360 |
TGN51 (Fortuner) | 70,000 | 363,580 | 433,580 |
120,000 | 581,060 | 701,060 |
KUN60 (Fortuner) | 70,000 | 452,760 | 522,760 |
120,000 | 670,240 | 790,240 |
KUN26 (Hilux) | 70,000 | 452,760 | 522,760 |
120,000 | 670,240 | 790,240 |
CẤP BẢO DƯỠNG |
20,000km; 60,000km; … | 40,000km; 80,000km; … | ||||
Thời gian |
Thời gian tại khoang 40′ | Thời gian tại khoang 120′ | ||||
Loại xe |
Công |
Vật tư |
Thành tiền (chưa VAT) |
Công |
Vật tư |
Thành tiền (chưa VAT) |
NCP42 (Vios) | 370,000 | 450,720 | 820,720 | 870,000 | 2,405,240 | 3,275,240 |
NCP93 (MT) (Vios) | 370,000 | 450,720 | 820,720 | 870,000 | 4,039,240 | 4,909,240 |
NCP93 (AT) (Vios) | 370,000 | 450,720 | 820,720 | 850,000 | 3,841,420 | 4,691,420 |
ZZE122 (trước 05/06) (Altis) | 370,000 | 450,720 | 820,720 | 870,000 | 2,522,940 | 3,392,940 |
ZZE122 (sau 05/06) (Altis) | 370,000 | 485,020 | 855,020 | 870,000 | 2,557,940 | 3,427,240 |
ZZE142 (MT) (Altis) | 370,000 | 485,020 | 855,020 | 870,000 | 4,642,540 | 5,512,540 |
ZZE142 (AT) (Altis) | 370,000 | 485,020 | 855,020 | 850,000 | 4,444,720 | 5,294,720 |
ZRE142 (MT) (Altis) | 370,000 | 631,520 | 1,001,520 | 870,000 | 4,541,500 | 5,411,500 |
ZRE143 (AT) (Altis) | 370,000 | 658,960 | 1,028,960 | 850,000 | 4,342,860 | 5,192,860 |
SXV20 (Camry) | 370,000 | 443,860 | 813,860 | 880,000 | 2,811,120 | 3,691,120 |
MCV20 (Camry) | 370,000 | 519,320 | 889,320 | 880,000 | 2,905,920 | 3,785,920 |
MCV30 (Camry) | 370,000 | 519,320 | 889,320 | 880,000 | 2,601,720 | 3,481,720 |
ACV30 (Camry) | 370,000 | 457,580 | 827,580 | 880,000 | 2,384,720 | 3,264,720 |
AVC40 (Camry) | 370,000 | 491,880 | 861,880 | 870,000 | 4,721,380 | 5,591,380 |
GSV40 (Camry) | 370,000 | 811,160 | 1,181,160 | 870,000 | 2,972,360 | 3,842,360 |
RZH112, 114 (Hiace) | 370,000 | 491,880 | 861,880 | 1,100,000 | 4,042,100 | 5,142,100 |
RZH113, 115 (Hiace) | 370,000 | 512,460 | 882,460 | 1,100,000 | 4,591,080 | 5,691,080 |
TRH213 (Hiace) | 370,000 | 574,200 | 944,200 | 1,100,000 | 5,127,480 | 6,227,480 |
KDH212 (Hiace) | 370,000 | 642,800 | 1,012,800 | 1,020,000 | 3,090,080 | 4,110,080 |
Zace (DX, GL, Suft) | 370,000 | 450,720 | 820,720 | 870,000 | 3,757,160 | 4,627,160 |
Innova (MT) | 370,000 | 581,060 | 951,060 | 830,000 | 3,683,240 | 4,513,240 |
Innova (AT) | 370,000 | 581,060 | 951,060 | 830,000 | 3,457,160 | 4,287,160 |
FZJ100 (Land Cuiser) | 400,000 | 704,540 | 1,104,540 | 1,000,000 | 5,552,620 | 6,552,620 |
UZJ200 (Land Cuiser) | 400,000 | 615,360 | 1,015,360 |
1,100,000 | 5,241,090 | 6,341,090 |
TGN51 (Fortuner) | 370,000 | 581,060 | 951,060 |
830,000 | 3,184,620 | 4,014,620 |
KUN60 (Fortuner) | 370,000 | 670,240 | 1,040,240 |
830,000 | 3,031,860 | 3,861,860 |
KUN26 (Hilux) | 370,000 | 670,240 | 1,040,240 |
950,000 | 4,974,850 | 5,924,850 |